Đầu tròn dẹt A 1.00″ 25 mm B 0.08″ 2 mm C 0.02″ 0.6 mm |

|
Đặc tính của sứ ESD loại ZJ
- Sứ Zirconia cường lực tăng thêm nhôm oxit (ZTA).
- Sự kết hợp tuyệt vời đặc tính cường lực (từ sứ zirconia) và độ cứng (từ nhôm oxit).
- Mật độ kết hợp thấp.
- Kết cấu đặc.
- Bề mặt rất cứng, chịu mài mòn và ăn mòn tốt.
- Cường độ chịu uốn tốt và bền kéo.
- Đặc tính chịu nhiệt và ổn định ở nhiệt độ cao tuyệt vời.
- Chịu ăn mòn, không phản ứng với hóa chất.
- ESD – Vật liệu giải phóng tĩnh điện an toàn.
- Các ứng dụng điển hình như quá trình xử lý các thành phần bán dẫn EOS/ESD, xử lý các thành phần trong quá trình nhiệt, hóa chất và hàn nhiệt. Thường sử dụng khi có yêu cầu cao về độ cứng của đầu nhíp.
Đặc tính thân thép không gỉ SA
- Thép Austenitic có hàm lượng các-bon thấp.
- Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
- Không nhiễm từ.
- Chịu sự ăn mòn tốt đặc biệt là các hóa chất, muối và axit.
- Thường sử dụng ở những nơi chịu sự ăn mòn và phải có độ bền kéo tốt.
- Các ứng dụng điển hình như dành cho ngành công nghiệp điện tử, sản xuất đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và các ứng dụng y tế trong môi trường có hóa chất cao.