IDEAL-TEK: Nhíp chính xác cao

51S Nhíp chính xác cao

Quick overview

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Như 5A – Đầu rất nhỏ, cong, hoàn thiện cao cấp.
  • Thích hợp cho các ứng dụng cần độ tinh xảo, yêu cầu giữ chắc linh kiện mà vẫn cho khả năng nhìn tốt.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L.
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính của thép Titan (TA).

  • Titanium lớp 1 (titan không pha trộn).
  • Cấu trúc vật liệu với sự kết hợp đặc biệt của các thuộc tính: mật độ tương đối thấp (4,5 g/cm3), tính chất cơ học tốt và điểm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Nên chỉ tan chảy khi sử dụng nhiệt độ 870°C.
  • Hoàn toàn không nhiễm từ.
  • Khả năng chịu ăn mòn tốt ở nhiệt độ phòng có độ ẩm, nước và một loạt các môi trường công nghiệp.
  • Cán nguội tốt, độ bền kéo cao.
  • Hay dùng ở những nơi có yêu cầu về khả năng chịu ăn mòn và độ bền kéo tốt.
  • Thường dùng trong những ngành có môi trường cần xử lý làm sạch/hóa học ở nhiệt độ cao, mô học, sinh học, y học, phẫu thuật.
E-Mail
Item Code
51S.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.08 0.13 8.00 14 10 0 51S.SA.0.IT 951.000 đ ADD
51S.TA Thép Titan, không nhiễm từ - TITANIUM (TA) 0.2 0.3 8.00 8 10 0 51S.TA.0.IT 1.331.000 đ ADD

Price excluding tax

RELATED PRODUCTS

36A Nhíp chính xác cao

View Details

35A Nhíp chính xác cao

View Details

34A Nhíp chính xác cao

View Details

33A Nhíp chính xác cao

View Details

Notice