15AGW Nhíp cắt dây mềm, thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu cắt, góc lưỡi cắt, hoàn thiện cao cấp.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu nhỏ hoặc cắt nhỏ, cắt sợi kim loại mềm (ví dụ: sợi dây đồng, vàng, thép, dây nam châm/dây từ).
  • Lưỡi cắt cứng được thiết kế để tạo lực cắt vừa phải.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép Các-bon (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
IDEAL-TEK: Nhíp cắt dây mềm, thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
15AGW.C.N Thép các-bon (C) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 4.75 10.00 6.00 26 10 0 15AGW.C.N.0.IT 2.160.000 đ ADD

Price excluding tax

152 Nhíp cắt dây mềm

  • 3 3/4″ – 100 mm.
  • Đầu mũi cắt micro, góc lưỡi cắt sắc bén, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu rất nhỏ hoặc cắt nhỏ, như cắt sợi kim loại mềm: Đồng…
  • Lưỡi cắt micro được thiết kế để tạo lực cắt lớn và hiển thị tối đa.

Vật liệu thân nhíp: Thép không gỉ – INOX (S).

  • Thép martensitic có hàm lượng các-bon cao ( Vật liệu số 1.4034, DIN X46Cr13, AISI số 420).
  • Chứa từ 12,5 đến 14,5% khối lượng crôm từ hóa.
  • Nhiễm từ.
  • Được làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt, hình thành trong quá trình ủ.
  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với thép không gỉ austenitic hoặc thép ferritic.
  • Hay sử dụng trong môi trường quan tâm đến độ cứng hoặc độ rắn chắc hơn là quan tâm đến đặc tính ăn mòn.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất cao hoặc thấp.
IDEAL-TEK: NHÍP CẮT DÂY MỀM
Item Code
152.S Thép không gỉ, nhiễm từ - INOX (S) 2.00 0.15 6.00 11 10 48 152.S.0.IT 1.698.000 đ ADD

Price excluding tax

14AGW Nhíp cắt dây mềm

  • 4 1/4″ – 115 mm.
  • Đầu mũi cắt nhỏ, góc lưỡi cắt sắc bén, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu nhỏ hoặc cắt nhỏ, cắt sợi kim loại mềm (ví dụ: sợi dây đồng).
  • Lưỡi cắt nhỏ được thiết kế để tạo lực cắt lớn và hiển thị tối đa.

Vật liệu thân nhíp: Thép các bon – CARBON STEEL (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
IDEAL-TEK: NHÍP CẮT DÂY MỀM
Item Code
14AGW.C Thép Các bon, nhiễm từ - CARBON STEEL (C) 2.10 0.25 6.00 19 10 2 14AGW.C.0.IT 2.230.000 đ ADD

Price excluding tax

14A Nhíp cắt dây mềm

  • 4 1/4″ – 115 mm.
  • Đầu mũi cắt, góc lưỡi cắt sắc bén, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu nhỏ hoặc cắt nhỏ, cắt sợi kim loại mềm (ví dụ: sợi dây đồng).

Vật liệu thân nhíp: Thép các bon – CARBON STEEL (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
IDEAL-TEK: NHÍP CẮT DÂY MỀM
Item Code
14A.C Thép Các bon, nhiễm từ - CARBON STEEL (C) 2.30 0.00 6.00 19 10 0 14A.C.0.IT 2.230.000 đ ADD

Price excluding tax

15AP Nhíp cắt dây mềm

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu mũi cắt, lưỡi cắt thẳng, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu nhỏ hoặc cắt nhỏ, cắt sợi kim loại mềm (ví dụ: sợi dây đồng, vàng, thép, dây nam châm/dây từ).
  • Lưỡi cắt thẳng cho phép cắt dọc theo toàn bộ chiều dài lưỡi.

Vật liệu thân nhíp: Thép các bon – CARBON STEEL (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
IDEAL-TEK: NHÍP CẮT DÂY MỀM
Item Code
15AP.C Thép Các-bon, nhiễm từ - CARBON STEEL (C) 4.00 0.20 6.00 26 10 0 15AP.C.0.IT 2.126.000 đ ADD

Price excluding tax

15A Nhíp cắt dây mềm

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu mũi cắt, lưỡi cắt góc, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu nhỏ hoặc cắt nhỏ, cắt sợi kim loại mềm (ví dụ: sợi dây đồng, vàng, thép, dây nam châm/dây từ).
  • Lưỡi cắt cứng được thiết kế để tạo lực cắt vừa phải.

Vật liệu thân nhíp: Thép các bon – CARBON STEEL (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
IDEAL-TEK: NHÍP CẮT DÂY MỀM
Item Code
15A.C Thép các-bon, nhiễm từ - CARBON STEEL (C) 4.25 12.00 6.00 26 10 0 15A.C.0.IT 2.126.000 đ ADD

Price excluding tax

15AFW Nhíp cắt dây mềm

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu mũi cắt, góc lưỡi cắt sắc bén, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu rất nhỏ hoặc cắt nhỏ, như cắt sợi kim loại mềm: Đồng…
  • Lưỡi cắt ngắn và dày được thiết kế để tạo lực cắt tối đa.

Vật liệu thân nhíp: Thép các bon – CARBON STEEL (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1.1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
IDEAL-TEK: NHÍP CẮT DÂY MỀM
Item Code
15AFW.C Thép các-bon, nhiễm từ - CARBON STEEL (C) 4.25 0.20 4.00 26 10 0 15AFW.C.0.IT 2.126.000 đ ADD

Price excluding tax

15AGW Nhíp cắt dây mềm

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu mũi cắt, góc lưỡi cắt sắc bén, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu nhỏ hoặc cắt nhỏ, cắt sợi kim loại mềm (ví dụ: sợi dây đồng, vàng, thép, dây nam châm/dây từ).
  • Lưỡi cắt dày được thiết kế để tạo lực cắt vừa phải.

Vật liệu thân nhíp: Thép các bon – CARBON STEEL (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
IDEAL-TEK: NHÍP CẮT DÂY MỀM
Item Code
15AGW.C Thép các-bon, nhiễm từ - CARBON STEEL (C) 5.00 0.25 6.00 25 10 0 15AGW.C.0.IT 2.126.000 đ ADD

Price excluding tax

15AGHM Nhíp cắt dây mềm

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu mũi cắt, gia cố thêm hợp kim cứng (Tungsten Carbide/ độ cứng 75 HRC), lưỡi góc cắt sắc bén, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu nhỏ hoặc thực hiện các vết cắt nhỏ.
  • Lưỡi cắt bằng thép hợp kim cứng Vonfram được thiết kế để cắt các kim loại cứng nhất.

Vật liệu thân nhíp: Thép không gỉ – STAINLESS STEEL (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp. (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: NHÍP CẮT DÂY MỀM
Item Code
15AGHM.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 5.00 0.08 4.00 27 10 0 15AGHM.SA.0.IT 3.596.000 đ ADD

Price excluding tax

15ARW Nhíp cắt dây mềm

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu mũi cắt tròn, góc lưỡi cắt sắc bén, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu nhỏ hoặc cắt nhỏ, cắt sợi kim loại mềm (ví dụ: sợi dây đồng, vàng, thép, dây nam châm/dây từ).
  • Lưỡi cắt ngắn, tròn được thiết kế để tạo lực cắt và hiển thị tối đa.

Vật liệu thân nhíp: Thép các bon – CARBON STEEL (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
IDEAL-TEK: NHÍP CẮT DÂY MỀM
Item Code
15ARW.C Thép Các bon, nhiễm từ - CARBON STEEL (C) 4.00 0.10 6.00 26 10 0 15ARW.C.0.IT 2.126.000 đ ADD

Price excluding tax

Notice