119 Nhíp đa năng

  • 6″ – 150 mm.
  • Đầu dày, mép vát, thẳng, với khía hình thoi và thân răng cưa.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cần giữ chắc linh kiện nhỏ. Phần thân răng cưa giúp tay cầm tăng thêm độ bám và đầu mũi có khía hình thoi chống trơn trượt.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp đa năng
Item Code
119.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.45 0.45 20 10 0 119.SA.1.IT 715.000 đ ADD

Price excluding tax

122 Nhíp đa năng

  • 6″ – 150 mm.
  • Đầu nhỏ, cong, mép vát, với khía hình thoi và thân răng cưa.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cần giữ chắc linh kiện nhỏ. Đầu cong cho khả năng hiển thị tối đa và chống mỏi tay. Phần thân răng cưa giúp tay cầm tăng thêm độ bám và đầu mũi có khía hình thoi chống trơn trượt.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp đa năng
Item Code
122.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.40 0.50 19 10 0 122.SA.1.IT 715.000 đ ADD

Price excluding tax

124 Nhíp đa năng

  • 6″ – 150 mm.
  • Như 122, đầu cứng, nhỏ, cong, mép vát, với khía hình thoi và thân răng cưa.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cần giữ chắc linh kiện nhỏ. Đầu cong cho khả năng hiển thị tối đa và chống mỏi tay. Phần thân răng cưa giúp tay cầm tăng thêm độ bám và đầu mũi có khía hình thoi chống trơn trượt.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp đa năng
Item Code
124.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.80 0.90 20 10 0 124.SA.1.IT 715.000 đ ADD

Price excluding tax

125 Nhíp đa năng

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu nhỏ tròn, nhẵn mịn, không trầy xước và thân răng cưa.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cần giữ chắc linh kiện bằng và nhỏ. Phần thân răng cưa giúp tay cầm tăng thêm độ bám.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp đa năng
Item Code
125.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.30 4.30 14 10 0 125.SA.1.IT 700.000 đ ADD

Price excluding tax

125A Nhíp đa năng

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu dày, mép vát, nhẵn mịn, không trầy xước và thân răng cưa.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cần giữ chắc linh kiện bằng và nhỏ. Phần thân răng cưa giúp tay cầm tăng thêm độ bám.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp đa năng
Item Code
125A.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.50 2.60 14 10 0 125A.SA.1.IT 700.000 đ ADD

Price excluding tax

128 Nhíp đa năng

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu cong, mỏng, vuông và thân răng cưa.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cần giữ chắc linh kiện bằng và nhỏ. Đầu cong giữa cố định linh kiện trong quá trình thao tác và chống mỏi tay. Phần thân răng cưa giúp tay cầm tăng thêm độ bám.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp đa năng
Item Code
128.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.25 5.20 14 10 0 128.SA.1.IT 700.000 đ ADD

Price excluding tax

475 Nhíp đa năng

  • 5 1/2″ – 135 mm.
  • Đầu cứng, mép vát, thẳng, đầu mũi và thân răng cưa.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cần giữ chắc linh kiện rất lớn. Đầu mũi và thân răng cưa giúp tay cầm tăng thêm độ bám, chống trơn trượt.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp đa năng
Item Code
475.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 1.90 3.00 25 10 0 475.SA.1.IT 783.000 đ ADD

Price excluding tax

578 Nhíp gắp linh kiện

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu thẳng, có rãnh hình trụ đường kính Ø 2mm và thân răng cưa.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cần giữ chắc linh kiện có đường kính 2mm. Phần thân răng cưa giúp tay cầm tăng thêm độ bám.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp linh kiện
Item Code
578.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 1.30 4.00 8.00 15 10 8 578.SA.1.IT 742.000 đ ADD

Price excluding tax

582 Nhíp gắp linh kiện

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu thẳng vòng cung, có rãnh hình trụ đường kính Ø 1mm và thân răng cưa.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cần giữ chắc linh kiện có đường kính 1mm. Phần thân răng cưa giúp tay cầm tăng thêm độ bám.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp linh kiện
Item Code
582.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.90 3.50 8.00 15 10 0 582.SA.1.IT 742.000 đ ADD

Price excluding tax

Notice