2AX Nhíp gắp đảo chiều

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu rất nhỏ, tròn dẹt và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện bằng phẳng. Đầu đảo ngược giúp kẹp chặt linh kiện ở vị trí cố định.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp đảo chiều
Item Code
2AX.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.13 1.90 13 10 24 2AX.SA.1.IT 1.370.000 đ ADD

Price excluding tax

3X Nhíp gắp đảo chiều

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu rất nhỏ, nhọn và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện nhỏ. Đầu đảo ngược giúp kẹp chặt linh kiện ở vị trí cố định.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp đảo chiều
Item Code
3X.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.12 0.20 12 10 0 3X.SA.1.IT 1.370.000 đ ADD

Price excluding tax

4X Nhíp gắp đảo chiều

  • 4 1/4″ – 110 mm.
  • Đầu siêu nhỏ, thuôn nhọn sắc và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện nhỏ mà vẫn cho hiển thị tối đa. Đầu đảo ngược giúp kẹp chặt linh kiện ở vị trí cố định.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp đảo chiều
Item Code
4X.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.10 0.10 11 10 0 4X.SA.1.IT 1.370.000 đ ADD

Price excluding tax

5X Nhíp gắp đảo chiều

  • 4 1/4″ – 110 mm.
  • Đầu siêu nhỏ, rất thuôn nhọn sắc và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện nhỏ mà vẫn cho hiển thị tối đa. Đầu đảo ngược giúp kẹp chặt linh kiện ở vị trí cố định.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp đảo chiều
Item Code
5X.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.10 0.10 11 10 0 5X.SA.1.IT 1.370.000 đ ADD

Price excluding tax

5AX Nhíp gắp đảo chiều

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu nhỏ, thuôn nhọn sắc và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện nhỏ mà vẫn cho hiển thị tối đa. Đầu đảo ngược giúp kẹp chặt linh kiện ở vị trí cố định.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp đảo chiều
Item Code
5AX.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.15 0.23 11 10 0 5AX.SA.1.IT 1.370.000 đ ADD

Price excluding tax

5TTHX Nhíp gắp đảo chiều

  • 4 1/4″ – 110 mm.
  • Đầu siêu nhỏ, hoàn thiện cao cấp.
  • Chống mao dẫn, có vòng khóa để xử lý linh kiện dưới kính hiển vi điện tử.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện nhỏ mà vẫn cho hiển thị tối đa. Đầu đảo ngược giúp kẹp chặt linh kiện ở vị trí cố định. 
  • Hình dạng đặc biệt của đầu nhíp ngăn cản hiệu ứng mao dẫn, tránh khả năng chất lỏng chảy ngược lên dọc theo các đầu nhíp.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp đảo chiều
Item Code
5TTHX.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.12 0.18 11 10 0 5TTHX.SA.0.IT 1.622.000 đ ADD

Price excluding tax

7X Nhíp gắp đảo chiều

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu rất nhỏ, cong.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện nhỏ mà vẫn cho hiển thị tối đa. Đầu đảo ngược giúp kẹp chặt linh kiện ở vị trí cố định.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp đảo chiều
Item Code
7X.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.22 0.25 13 10 0 7X.SA.1.IT 1.370.000 đ ADD

Price excluding tax

2AX Nhíp gắp đảo chiều, đầu nhựa thay thế

  • 5″ – 125 mm.
  • Đầu rất nhỏ, tròn dẹt và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện bằng phẳng. Đầu đảo ngược giúp kẹp chặt linh kiện ở vị trí cố định.
  • Đầu nhíp nhựa bằng sợi các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện (ESD) và chống trầy xước.

Vật liệu đầu nhíp: Đặc tính nhựa kỹ thuật (CF).

  • PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
  • Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
  • Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
  • Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
  • Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.

Vật liệu đầu nhíp: Đặc tính nhựa hiệu suất cao (CP).

  • PEEK – là nhựa kỹ thuật hiệu suất cao được gia cố thêm 30% sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, bề mặt điện trở 105-106 Ohm.
  • Rất cứng, chắc, độ bền kéo và uốn cao, chống mài mòn tốt.
  • Khả năng chịu nhiệt cao (260-300°C), ổn định chiều, hệ số giãn nở nhiệt thấp.
  • Chịu được tốt ở khu vực có hóa chất, sự ăn mòn và hóa già nhiệt.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện trong quá trình làm sạch/hóa chất/lắp ráp ở nhiệt độ cao (các mối hàn).

Vật liệu đầu nhíp: Đặc tính nhựa hiệu suất cao (SV).

  • PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
  • Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
  • Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
  • Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
  • Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
  • Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
  • Độ chống xước cao.
  • Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
  • Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp đảo chiều, đầu nhựa thay thế
Item Code
2AXCFR.SA Thép không gỉ (SA) - Nhựa kỹ thuật CARBON FIBER (CF) 0.50 2.00 10.00 14 10 0 2AXCFR.SA.1.IT 1.061.000 đ ADD
2AXCPR.SA Thép không gỉ (SA) - Nhựa hiệu suất cao CARBON PEEK (CP) 0.50 2.00 10.00 14 10 0 2AXCPR.SA.1.IT 1.061.000 đ ADD
2AXSVR.SA Thép không gỉ (SA) - Nhựa hiệu suất cao PVDF (SV) 0.50 2.00 10.00 15 10 0 2AXSVR.SA.1.IT 1.061.000 đ ADD
A2ACF Bộ 2 đầu nhựa CARBON FIBER (CF) + 3 ốc vít, L = 40 mm 0.50 2.00 1 10 0 A2ACF 266.000 đ ADD
A2ACP Bộ 2 đầu nhựa CARBON PEEK (CP) + 3 ốc vít, L = 40 mm 0.50 2.00 1 10 0 A2ACP 304.000 đ ADD
A2ASV Bộ 2 đầu nhựa PVDF (SV) + 3 ốc vít, L = 40 mm 0.50 2.00 1 10 0 A2ASV 304.000 đ ADD

Price excluding tax

5X Nhíp gắp đảo chiều, đầu nhựa thay thế

  • 5″ – 125 mm.
  • Đầu rất nhỏ, thuôn nhọn sắc và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện nhỏ. Đầu đảo ngược giúp kẹp chặt linh kiện ở vị trí cố định.
  • Đầu nhíp nhựa bằng sợi các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện (ESD) và chống trầy xước.

Vật liệu đầu nhíp: Đặc tính nhựa kỹ thuật (CF).

  • PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
  • Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
  • Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
  • Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
  • Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.

Vật liệu đầu nhíp: Đặc tính nhựa hiệu suất cao (CP).

  • PEEK – là nhựa kỹ thuật hiệu suất cao được gia cố thêm 30% sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, bề mặt điện trở 105-106 Ohm.
  • Rất cứng, chắc, độ bền kéo và uốn cao, chống mài mòn tốt.
  • Khả năng chịu nhiệt cao (260-300°C), ổn định chiều, hệ số giãn nở nhiệt thấp.
  • Chịu được tốt ở khu vực có hóa chất, sự ăn mòn và hóa già nhiệt.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện trong quá trình làm sạch/hóa chất/lắp ráp ở nhiệt độ cao (các mối hàn).

Vật liệu đầu nhíp: Đặc tính nhựa hiệu suất cao (SV).

  • PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
  • Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
  • Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
  • Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
  • Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
  • Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
  • Độ chống xước cao.
  • Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
  • Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp gắp đảo chiều, đầu nhựa thay thế
Item Code
5XCFR.SA Thép không gỉ (SA) - Nhựa kỹ thuật CARBON FIBER (CF) 0.50 0.50 10.00 14 10 0 5XCFR.SA.1.IT 1.061.000 đ ADD
5XCPR.SA Thép không gỉ (SA) - Nhựa hiệu suất cao CARBON PEEK (CP) 0.50 0.50 10.00 14 10 0 5XCPR.SA.1.IT 1.061.000 đ ADD
5XSVR.SA Thép không gỉ (SA) - Nhựa hiệu suất cao PVDF (SV) 0.50 0.50 10.00 15 10 0 5XSVR.SA.1.IT 1.061.000 đ ADD
A5CF Đầu nhựa thay thế [2 đầu CARBON FIBER (CF) + 3 ốc vít] 0.50 0.50 1 24 0 A5CF 332.000 đ ADD
A5CP Đầu nhựa thay thế [2 đầu CARBON PEEK (CP) + 3 ốc vít] 0.50 0.50 1 24 0 A5CP 380.000 đ ADD
A5SV Đầu nhựa thay thế [2 đầu PVDF (SV) + 3 ốc vít] 0.50 0.50 1 24 0 A5SV 380.000 đ ADD

Price excluding tax

Notice