702A Nhíp nhựa gắp linh kiện

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu mũi thẳng, rất nhỏ, tròn, phẳng (dẹt).
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu giữ chặt linh kiện phẳng rất dễ vỡ. Đầu nhíp là nhựa ESD gia cố thêm sợi Các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện và chống trầy xước. 

Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBRE (CF).

  • PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
  • Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
  • Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
  • Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
  • Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.

Nhựa hiệu suất cao – PVDF (SV).

  • PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
  • Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
  • Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
  • Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
  • Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
  • Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
  • Độ chống xước cao.
  • Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
  • Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.

Nhựa kỹ thuật sợi WHITE DELRIN (DG).

  • POM/GF30 (hay nhựa Acetal) – là nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật được gia cố thêm 30% sợi thủy tinh.
  • Độ bền kéo và uốn tốt, chống mỏi và rão.
  • Hệ số ma sát thấp, chịu được sự mài mòn và ăn mòn tốt.
  • Khả năng hút ẩm thấp và cách nhiệt.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, xăng, dung môi hữu cơ); nhưng không chịu được axit, kiềm, chất oxy hóa; chịu được hơi nước (nước nóng).
  • Các ứng dụng điển hình: xử lý linh kiện nhạy cảm dễ bị xước (sứ, thủy tinh, tấm Wafer- miếng bán dẫn và mao mạch).
IDEAL-TEK: NHÍP NHỰA
Item Code
702A.CF Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBER (CF) 0.50 2.00 7.00 4 50 666 702A.CF.IT 148.000 đ ADD
702A.SV Nhựa hiệu suất cao - PVDF (SV) 0.50 2.00 7.00 6 50 0 702A.SV.IT 588.000 đ ADD
702A.DG Nhựa kỹ thuật thêm sợi thủy tinh - WHITE DELRIN (DG) 0.50 2.00 7.00 5 50 0 702A.DG.IT 186.000 đ ADD

Price excluding tax

705 Nhíp nhựa gắp linh kiện

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu mũi thẳng, rất nhỏ, sắc nhọn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu giữ chặt linh kiện phẳng dễ vỡ và rất nhỏ. Đầu nhíp là nhựa ESD gia cố thêm sợi Các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện và chống trầy xước. 

Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBRE (CF).

  • PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
  • Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
  • Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
  • Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
  • Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.

Nhựa hiệu suất cao – PVDF (SV).

  • PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
  • Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
  • Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
  • Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
  • Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
  • Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
  • Độ chống xước cao.
  • Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
  • Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.

Nhựa kỹ thuật sợi WHITE DELRIN (DG).

  • POM/GF30 (hay nhựa Acetal) – là nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật được gia cố thêm 30% sợi thủy tinh.
  • Độ bền kéo và uốn tốt, chống mỏi và rão.
  • Hệ số ma sát thấp, chịu được sự mài mòn và ăn mòn tốt.
  • Khả năng hút ẩm thấp và cách nhiệt.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, xăng, dung môi hữu cơ); nhưng không chịu được axit, kiềm, chất oxy hóa; chịu được hơi nước (nước nóng).
  • Các ứng dụng điển hình: xử lý linh kiện nhạy cảm dễ bị xước (sứ, thủy tinh, tấm Wafer- miếng bán dẫn và mao mạch).
IDEAL-TEK: NHÍP NHỰA
Item Code
705.CF Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBER (CF) 0.30 0.50 5.00 4 50 0 705.CF.IT 186.000 đ ADD
705.SV Nhựa hiệu suất cao - PVDF (SV) 0.30 0.50 5.00 6 50 0 705.SV.IT 588.000 đ ADD
705.DG Nhựa kỹ thuật thêm sợi thủy tinh - WHITE DELRIN (DG) 0.30 0.50 5.00 5 50 0 705.DG.IT 186.000 đ ADD

Price excluding tax

707 Nhíp nhựa gắp linh kiện

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu mũi góc gập, nhọn, nhỏ, ngắn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu giữ chặt linh kiện nhỏ và dễ vỡ. Đầu nhíp là nhựa ESD gia cố thêm sợi Các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện và chống trầy xước.

Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBRE (CF).

  • PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
  • Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
  • Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
  • Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
  • Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.

Nhựa hiệu suất cao – PVDF (SV).

  • PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
  • Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
  • Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
  • Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
  • Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
  • Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
  • Độ chống xước cao.
  • Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
  • Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.

Nhựa kỹ thuật sợi WHITE DELRIN (DG).

  • POM/GF30 (hay nhựa Acetal) – là nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật được gia cố thêm 30% sợi thủy tinh.
  • Độ bền kéo và uốn tốt, chống mỏi và rão.
  • Hệ số ma sát thấp, chịu được sự mài mòn và ăn mòn tốt.
  • Khả năng hút ẩm thấp và cách nhiệt.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, xăng, dung môi hữu cơ); nhưng không chịu được axit, kiềm, chất oxy hóa; chịu được hơi nước (nước nóng).
  • Các ứng dụng điển hình: xử lý linh kiện nhạy cảm dễ bị xước (sứ, thủy tinh, tấm Wafer- miếng bán dẫn và mao mạch).
IDEAL-TEK: NHÍP NHỰA
Item Code
707.CF Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBER (CF) 0.60 0.40 5.00 4 50 0 707.CF.IT 186.000 đ ADD
707.SV Nhựa hiệu suất cao - PVDF (SV) 0.60 0.40 5.00 6 50 0 707.SV.IT 588.000 đ ADD
707.DG Nhựa kỹ thuật thêm sợi thủy tinh - WHITE DELRIN (DG) 0.60 0.40 5.00 5 50 0 707.DG.IT 186.000 đ ADD

Price excluding tax

707A Nhíp nhựa gắp linh kiện

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu mũi cong, góc gập, nhỏ, ngắn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu giữ chặt linh kiện nhỏ và dễ vỡ. Thiết kế đầu cong giúp hiển thị tối đa và tăng tính công thái học/chống mỏi tay. Đầu nhíp là nhựa ESD gia cố thêm sợi Các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện và chống trầy xước.

Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBRE (CF).

  • PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
  • Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
  • Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
  • Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
  • Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.

Nhựa hiệu suất cao – PVDF (SV).

  • PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
  • Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
  • Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
  • Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
  • Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
  • Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
  • Độ chống xước cao.
  • Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
  • Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.

Nhựa kỹ thuật sợi WHITE DELRIN (DG).

  • POM/GF30 (hay nhựa Acetal) – là nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật được gia cố thêm 30% sợi thủy tinh.
  • Độ bền kéo và uốn tốt, chống mỏi và rão.
  • Hệ số ma sát thấp, chịu được sự mài mòn và ăn mòn tốt.
  • Khả năng hút ẩm thấp và cách nhiệt.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, xăng, dung môi hữu cơ); nhưng không chịu được axit, kiềm, chất oxy hóa; chịu được hơi nước (nước nóng).
  • Các ứng dụng điển hình: xử lý linh kiện nhạy cảm dễ bị xước (sứ, thủy tinh, tấm Wafer- miếng bán dẫn và mao mạch).
IDEAL-TEK: NHÍP NHỰA
Item Code
707A.CF Nhựa kỹ thuật - CARBON FIBER (CF) 0.60 0.50 5.00 4 50 0 707A.CF.IT 186.000 đ ADD
707A.SV Nhựa hiệu suất cao - PVDF (SV) 0.60 0.50 5.00 6 50 0 707A.SV.IT 588.000 đ ADD
707A.DG Nhựa kỹ thuật thêm sợi thủy tinh - WHITE DELRIN (DG) 0.60 0.50 5.00 5 50 0 707A.DG.IT 186.000 đ ADD

Price excluding tax

708 Nhíp nhựa gắp linh kiện

  • 4 1/4″ – 110 mm.
  • Đầu mũi cong, gập góc, rất nhỏ, ngắn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu giữ chặt linh kiện nhỏ và dễ vỡ. Đầu cong giúp hiển thị tối đa và chống mỏi tay. Đầu nhíp là nhựa ESD gia cố thêm sợi Các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện và chống trầy xước. 

Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBRE (CF).

  • PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
  • Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
  • Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
  • Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
  • Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.

Nhựa hiệu suất cao – PVDF (SV).

  • PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
  • Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
  • Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
  • Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
  • Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
  • Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
  • Độ chống xước cao.
  • Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
  • Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.

Nhựa kỹ thuật sợi WHITE DELRIN (DG).

  • POM/GF30 (hay nhựa Acetal) – là nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật được gia cố thêm 30% sợi thủy tinh.
  • Độ bền kéo và uốn tốt, chống mỏi và rão.
  • Hệ số ma sát thấp, chịu được sự mài mòn và ăn mòn tốt.
  • Khả năng hút ẩm thấp và cách nhiệt.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, xăng, dung môi hữu cơ); nhưng không chịu được axit, kiềm, chất oxy hóa; chịu được hơi nước (nước nóng).
  • Các ứng dụng điển hình: xử lý linh kiện nhạy cảm dễ bị xước (sứ, thủy tinh, tấm Wafer- miếng bán dẫn và mao mạch).
IDEAL-TEK: NHÍP NHỰA
Item Code
708.CF Nhựa kỹ thuật - CARBON FIBER (CF) 0.60 0.50 5.00 4 50 0 708.CF.IT 186.000 đ ADD
708.SV Nhựa hiệu suất cao - PVDF (SV) 0.60 0.50 5.00 6 50 0 708.SV.IT 588.000 đ ADD
708.DG Nhựa kỹ thuật thêm sợi thủy tinh - WHITE DELRIN (DG) 0.60 0.50 5.00 5 50 0 708.DG.IT 186.000 đ ADD

Price excluding tax

709 Nhíp nhựa gắp linh kiện

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu gũi gập góc, rất nhỏ, phẳng/dẹt, ngắn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu giữ chặt linh kiện phẳng dễ vỡ. Đầu nhíp là nhựa ESD gia cố thêm sợi Các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện và chống trầy xước. 

Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBRE (CF).

  • PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
  • Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
  • Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
  • Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
  • Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.

Nhựa hiệu suất cao – PVDF (SV).

  • PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
  • Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
  • Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
  • Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
  • Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
  • Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
  • Độ chống xước cao.
  • Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
  • Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.

Nhựa kỹ thuật sợi WHITE DELRIN (DG).

  • POM/GF30 (hay nhựa Acetal) – là nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật được gia cố thêm 30% sợi thủy tinh.
  • Độ bền kéo và uốn tốt, chống mỏi và rão.
  • Hệ số ma sát thấp, chịu được sự mài mòn và ăn mòn tốt.
  • Khả năng hút ẩm thấp và cách nhiệt.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, xăng, dung môi hữu cơ); nhưng không chịu được axit, kiềm, chất oxy hóa; chịu được hơi nước (nước nóng).
  • Các ứng dụng điển hình: xử lý linh kiện nhạy cảm dễ bị xước (sứ, thủy tinh, tấm Wafer- miếng bán dẫn và mao mạch).

 

IDEAL-TEK: NHÍP NHỰA
Item Code
709.CF Nhựa kỹ thuật - CARBON FIBER (CF) 0.20 3.50 5.00 4 50 0 709.CF.IT 186.000 đ ADD
709.SV Nhựa hiệu suất cao - PVDF (SV) 0.20 3.50 5.00 6 50 0 709.SV.IT 588.000 đ ADD
709.DG Nhựa kỹ thuật thêm sợi thủy tinh - WHITE DELRIN (DG) 0.20 3.50 5.00 5 50 0 709.DG.IT 186.000 đ ADD

Price excluding tax

710 Nhíp nhựa gắp linh kiện

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu mũi gập góc, rất nhỏ, ngắn, phẳng/dẹt, kiểu hình thang.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu giữ chặt linh kiện lớn phẳng và dễ vỡ. Đầu nhíp là nhựa ESD gia cố thêm sợi Các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện và chống trầy xước.

Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBRE (CF).

  • PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
  • Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
  • Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
  • Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
  • Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
  • Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
  • Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.

Nhựa hiệu suất cao – PVDF (SV).

  • PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
  • Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
  • Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
  • Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
  • Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
  • Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
  • Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
  • Độ chống xước cao.
  • Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
  • Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.

Nhựa kỹ thuật sợi WHITE DELRIN (DG).

  • POM/GF30 (hay nhựa Acetal) – là nhựa nhiệt dẻo kỹ thuật được gia cố thêm 30% sợi thủy tinh.
  • Độ bền kéo và uốn tốt, chống mỏi và rão.
  • Hệ số ma sát thấp, chịu được sự mài mòn và ăn mòn tốt.
  • Khả năng hút ẩm thấp và cách nhiệt.
  • Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, xăng, dung môi hữu cơ); nhưng không chịu được axit, kiềm, chất oxy hóa; chịu được hơi nước (nước nóng).
  • Các ứng dụng điển hình: xử lý linh kiện nhạy cảm dễ bị xước (sứ, thủy tinh, tấm Wafer- miếng bán dẫn và mao mạch).

 

IDEAL-TEK: Nhíp nhựa
Item Code
710.CF Nhựa kỹ thuật - CARBON FIBER (CF) 0.20 7.70 5.00 4 50 0 710.CF.IT 186.000 đ ADD
710.SV Nhựa hiệu suất cao - PVDF (SV) 0.20 7.70 5.00 6 50 0 710.SV.IT 588.000 đ ADD
710.DG Nhựa kỹ thuật thêm sợi thủy tinh - WHITE DELRIN (DG) 0.20 7.70 5.00 5 50 0 710.DG.IT 186.000 đ ADD

Price excluding tax

Notice