 | TÔ VÍT LỰC DIGITORQUE V02 |  |
| - Điện tử, cảm biến, với màn hình kỹ thuật số.
- Cổng giao tiếp (NFC).
|
 |
| | |
| | |
 | TÔ VÍT LỰC MECATORQUE PRESET |  |
| - Thiết kế cơ học, có thể hiệu chỉnh lại, không có thang đo lực.
- Cài đặt sẵn lực cố định, có thể điều chỉnh theo yêu cầu, dành
cho sử dụng lực mô-men xoắn không đổi.
|
 |
| | |
| | |
 | TÔ VÍT LỰC MECATORQUE
|  |
| - Với thiết kế cơ học và thang đo lực đồng hồ kim, nhờ
hiệu ứng phóng đại, nên rất dễ đọc.
|
 |
| | |
| | |
 | TÔ VÍT LỰC MECATORQUE ESD | 
|
| - Thiết kế cơ học, cảm biến, thang đo lực đồng hồ kim.
- Phóng/xả tĩnh điện, bảo vệ các linh kiện điện tử nhạy cảm,
cho nơi làm việc an toàn chống tĩnh điện (ESD).
|
 |
|
|
BẢNG HƯỚNG DẪN GIÁ TRỊ LỰC MÔ-MEN |
Hướng dẫn giá trị cho mô-men lực xoắn M dành cho ốc vít hệ mét (mm) - Lực mô-men xoắn cung cấp một lực kẹp lý thuyết tương ứng với 90% với điểm suất của ốc vít. Việc tính toán lực siết được thực hiện theo giả định hệ số ma sát của đinh ốc và bên mặt ốc vít.
- Bảng dưới chỉ nên áp dụng khi không có tài liệu sẵn của các nhà sản xuất ốc vít hoặc bộ phận kết nối. Công thức tính toán chi tiết ốc vít không thể thay thế bằng các bảng.
|
Lực mô-men xoắn dành cho các ốc vít khác nhau Ren hệ mm, tức là hệ số ma sát với các bề mặt ren khác nhau |
 |
|
|
Lực mô-men xoắn cực đại được đề xuất tính bằng Nm dành cho các lưỡi tô vít thay thế và đầu vặn vít chính xác.
|
 |