- 4 1/2″ – 115 mm.
- Đầu mũi thẳng, dày, vuông.
- Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu giữ chặt linh kiện. Thân ngắn hơn cho phép dễ dàng tiếp cận các khu vực khó tiếp cận như dưới kính hiển vi hoặc trong môi trường phòng sạch. Đầu nhíp là nhựa ESD gia cố thêm sợi Các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện và chống trầy xước.
Vật liệu đầu nhíp: Nhựa kỹ thuật sợi CARBON FIBER (CF).
- PA66/CF30 – là chất dẻo poliamit 66 được gia cố thêm 30% trọng lượng sợi các-bon.
- Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, không chì.
- Độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
- Ma sát thấp, đặc tính tự bôi trơn, chịu được sự hao mòn và mài mòn.
- Chịu được nhiệt khử trùng 130°C (sử dụng liên tục) – 190° C (thời gian ngắn).
- Hệ số giãn nở tuyến tính nhỏ.
- Rất cứng, chịu được độ bền kéo, uốn cong, chống mỏi và khả năng chống rão tuyệt vời.
- Chịu hóa chất tốt (dầu, mỡ, nhiên liệu, dung môi không phân cực), nhưng không chịu được axit mạnh, kiềm, nước nóng hoặc hơi nước.
- Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện và thiết bị bán dẫn (linh kiện điện tử, vi mạch, thủy tinh và gốm v.v), để không gây trầy xước. Phổ biến trong môi trường yêu cầu tiêu chuẩn phóng/xả tĩnh điện (ESD), lắp ráp điện tử và phòng thí nghiệm.
Vật liệu thân nhíp: Thép không gỉ – STAINLESS STEEL (SA).
- Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
- Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
- Không nhiễm từ (80%).
- Chịu sự ăn mòn tốt hầu hết các hóa chất, muối và axit.
- Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.