- 5″ – 130 mm.
- Đầu kẹp 2″, nhỏ, tròn, mặt trên cứng có 2 răng, mặt dưới gập cong.
- Thích hợp cho các ứng dụng tinh tế đòi hỏi phải giữ chặt một linh kiện bằng phẳng 2″.
- Đầu nhíp nhựa bằng sợi các-bon có đặc tính phóng/xả tĩnh điện (ESD) và chống trầy xước.
Vật liệu đầu nhíp: Đặc tính nhựa hiệu suất cao (CP).
- PEEK – là nhựa kỹ thuật hiệu suất cao được gia cố thêm 30% sợi các-bon.
- Vật liệu phóng/xả tĩnh điện (ESD) an toàn, bề mặt điện trở 105-106 Ohm.
- Rất cứng, chắc, độ bền kéo và uốn cao, chống mài mòn tốt.
- Khả năng chịu nhiệt cao (260-300°C), ổn định chiều, hệ số giãn nở nhiệt thấp.
- Chịu được tốt ở khu vực có hóa chất, sự ăn mòn và hóa già nhiệt.
- Các ứng dụng điển hình như: xử lý các linh kiện trong quá trình làm sạch/hóa chất/lắp ráp ở nhiệt độ cao (các mối hàn).
Vật liệu đầu nhíp: Đặc tính nhựa hiệu suất cao (SV).
- PVDF – là nhựa nhiệt dẻo được gia cố thêm sợi các-bon.
- Chất liệu ESD an toàn (chống bám bụi, bắt lửa, các nguồn gây cháy nổ).
- Bề mặt nhẵn, độ bền cơ học và bền kéo tuyệt vời.
- Ổn định nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, nhiệt độ sử dụng liên tục lên đến 150°C.
- Độ tinh khiết cao (được phê duyệt dùng trong phòng sạch và các thiết bị y tế, giá trị hấp thụ thấp).
- Kháng hóa chất tốt đặc biệt là môi trường có sự ăn mòn (khoáng chất và axit hữu cơ) và các dung môi (hydrocacbon, rượu, halogen), chịu được halogen.
- Chịu được các hóa chất ăn mòn cao như axit flohiđric (40% ở nhiệt độ 90°C), axit nitric (50% ở nhiệt độ 90°C), axit clohyđric (36% ở nhiệt độ 90°C).
- Độ chống xước cao.
- Chịu được tia cực tím (UV) và bức hạt nhân (khử trùng).
- Các ứng dụng điển hình bao gồm việc xử lý của các linh kiện nhạy cảm dễ xước và dễ nhiễm bẩn, các công đoạn làm sạch và ăn mòn.
Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).
- Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
- Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
- Không nhiễm từ (80%).
- Chịu sự ăn mòn tốt hầu hết các hóa chất, muối và axit.
- Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.