2A Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu nhỏ, tròn, dẹt và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt linh kiện bằng phẳng.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Premium Economy - Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
2A.SA.NE Thép không gỉ (SA) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 0.20 2.20 5.00 16 10 0 2A.SA.NE.6.IT 844.000 đ ADD

Price excluding tax

1 Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • 5″ – 125 mm.
  • Đầu nhỏ, nhọn và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt linh kiện.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Premium Economy - Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
1.SA.NE Thép không gỉ (SA) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 0.25 0.04 8.00 14 10 0 1.SA.NE.6.IT 844.000 đ ADD

Price excluding tax

3 Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu nhỏ, nhọn và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt linh kiện.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Premium Economy - Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
3.SA.NE Thép không gỉ (SA) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 0.20 0.30 5.00 14 10 0 3.SA.NE.6.IT 844.000 đ ADD

Price excluding tax

3C Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • 4 1/4″ – 110 mm.
  • Như 3, ngắn – Đầu nhỏ, nhọn và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt linh kiện  mà vẫn cho khả năng hiển thị tối đa.
  • Thân ngắn cho phép cầm nắm chắc chắn và có tính thực tiễn cao hơn.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Premium Economy - Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
3C.SA.NE Thép không gỉ (SA) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 0.25 0.40 5.00 13 10 0 3C.SA.NE.6.IT 844.000 đ ADD

Price excluding tax

5 Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • 4 1/4″ – 110 mm.
  • Đầu nhỏ, nhọn và thẳng.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt linh kiện.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Premium Economy - Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
5.SA.NE Thép không gỉ (SA) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 0.25 0.30 5.00 13 10 0 5.SA.NE.6.IT 882.000 đ ADD

Price excluding tax

7 Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • 4 3/4″ – 120 mm.
  • Đầu nhỏ, cong.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt linh kiện mà vẫn cho khả năng hiển thị tối đa.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Premium Economy - Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
7.SA.NE Thép không gỉ (SA) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 0.25 0.30 5.00 15 10 0 7.SA.NE.6.IT 882.000 đ ADD

Price excluding tax

775 Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • 6 1/8″ – 155 mm.
  • Đầu nhỏ, cong, gập góc vuông, hoàn thiện cao cấp.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi phải giữ chặt linh kiện mà vẫn cho khả năng hiển thị tối đa.
  • Đầu cong gập vuông cho khả năng hiển thị tối đa và chống mỏi tay.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: High Precision - Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
775.SA.NE Thép không gỉ (SA) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 0.20 0.35 5.00 19 10 0 775.SA.NE.0.IT 856.000 đ ADD

Price excluding tax

K3 Bộ nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • Gồm có 775, SM 103 và SM104.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L).
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
IDEAL-TEK: Nhíp thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
K3.SA.NE Thép không gỉ (SA) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 775, SM103, SM104 108 1 0 K3.SA.NE.IT 3.579.000 đ ADD

Price excluding tax

15AGW Nhíp cắt dây mềm, thân phủ nhựa Epoxy ESD

  • 4 1/2″ – 115 mm.
  • Đầu cắt, góc lưỡi cắt, hoàn thiện cao cấp.
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cắt vật liệu nhỏ hoặc cắt nhỏ, cắt sợi kim loại mềm (ví dụ: sợi dây đồng, vàng, thép, dây nam châm/dây từ).
  • Lưỡi cắt cứng được thiết kế để tạo lực cắt vừa phải.
  • Lớp phủ nhựa epoxy cung cấp cho nhíp các đặc tính phóng/xả tĩnh điện – ESD phù hợp với việc xử lý các linh kiện điện tử và sử dụng trong phòng sạch.

Đặc tính lớp phủ thân nhíp: Lớp phủ kỹ thuật (NE – N).

  • Lớp phủ nhựa polyester epoxy dẫn điện này là loại hợp chất bao gồm nhựa polyester và nhựa epoxy, cùng các chất phụ gia dẫn điện với sắc tố chịu nhiệt và ánh sáng.
  • Dễ dàng làm sạch.
  • Độ phân tán màu sắc tuyệt vời.
  • Bề mặt chống va đập và đàn hồi tốt.
  • Chức năng bảo vệ màu sơn ổn định.
  • Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên đến 120°C.
  • Lớp phủ ESD an toàn với điện trở bề mặt 105-106 Ohm.
  • Khả năng chịu hóa chất tốt với nhiều loại axit loãng và kiềm. Nhưng chỉ tiếp xúc được với các dung môi hữu cơ trong thời gian ngắn và tùy theo điều kiện với từng trường hợp cần xem xét.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép Các-bon (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
IDEAL-TEK: Nhíp cắt dây mềm, thân phủ nhựa Epoxy ESD
Item Code
15AGW.C.N Thép các-bon (C) - Lớp phủ nhựa ESD EPOXY (NE-N) 4.75 10.00 6.00 26 10 0 15AGW.C.N.0.IT 2.160.000 đ ADD

Price excluding tax

Notice