- 4 3/4″ – 120 mm.
- Đầu mũi thẳng, nhỏ tròn dẹt, thân trơn, hoàn thiện nhẵn mịn.
- Thích hợp để gắp hay kẹp các linh kiện hoặc chi tiết rất nhỏ trong việc lắp ráp mà vẫn cho khả năng nhìn tốt.
Vật liệu thân nhíp: Thép không gỉ – STAINLESS STEEL (SA).
- Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L.
- Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
- Không nhiễm từ (80%).
- Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
- Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.
Vật liệu thân nhíp: Thép không gỉ – INOX (S).
- Thép martensitic có hàm lượng các-bon cao.
- Chứa từ 12,5 đến 14,5% khối lượng crôm từ hóa.
- Nhiễm từ.
- Được làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt, hình thành lên trong điều kiện ủ.
- Khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với thép không gỉ austenitic hoặc thép ferritic.
- Hay sử dụng trong môi trường quan tâm đến độ cứng hoặc độ rắn chắc hơn là quan tấm đến đặc tính ăn mòn.
- Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất cao hoặc thấp.
Vật liệu thân nhíp: Thép các bon – CARBON STEEL (C).
- Thép Các-bon (Vật liệu số 1.1221, Ck60, AISI 1060).
- Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
- Nhiễm từ.
- Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
- Khả năng chịu ăn mòn kém.
- Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
- Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.
Vật liệu thân nhíp: Thép siêu hợp kim – SUPERALLOY (NC).
- Hợp kim chịu nhiệt Ni-Cr-Mo.
- Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, với nhiệt độ phòng lên đến 800°C.
- Hoàn toàn không nhiễm từ.
- Chịu sự ăn mòn tốt đặc biệt là các hóa chất, muối và axit và có độ bền cao.
- Chống được sự biến dạng, giữ hình dạng tốt.
- Thường dùng trong những ngành yêu cầu không nhiễm từ như: công nghiệp điện tử, đồng hồ, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất khắc nghiệt (hàng không vũ trụ, hạt nhân, hàng hải).
Vật liệu thân nhíp: Thép Titan – TITANIUM (TA).
- Titanium lớp 1 (titan không pha trộn).
- Cấu trúc vật liệu với sự kết hợp đặc biệt của các thuộc tính: mật độ tương đối thấp (4,5 g/cm3), tính chất cơ học tốt và điểm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Nên chỉ tan chảy khi sử dụng nhiệt độ 870°C.
- Hoàn toàn không nhiễm từ.
- Khả năng chịu ăn mòn tốt ở nhiệt độ phòng có độ ẩm, nước và một loạt các môi trường công nghiệp.
- Cán nguội tốt, độ bền kéo cao.
- Hay dùng ở những nơi có yêu cầu về khả năng chịu ăn mòn và độ bền kéo tốt.
- Thường dùng trong những ngành có môi trường cần xử lý làm sạch/hóa học ở nhiệt độ cao, mô học, sinh học, y học, phẫu thuật.