IDEAL-TEK: Nhíp chính xác cao

5 Nhíp gắp linh kiện chính xác cao

Quick overview

  • 4 1/4″ – 110 mm.
  • Đầu mũi thẳng, rất nhỏ và nhọn, thân trơn, hoàn thiện nhẵn mịn.
  • Thích hợp để gắp hay kẹp các linh kiện hoặc chi tiết rất nhỏ trong việc lắp ráp mà vẫn cho khả năng nhìn tốt.

Vật liệu thân nhíp: Đặc tính thép không gỉ (SA).

  • Thép austenitic có hàm lượng các-bon thấp (Vật liệu số 1.4435, DIN X2CrNiMo18-14-3, AISI số 316L.
  • Chứa từ 16,5 đến 18,5% trọng lượng crôm và có thành phần quan trọng niken và molipđen cùng các yếu tố hợp kim bổ sung khác.
  • Không nhiễm từ (80%).
  • Chịu sự ăn mòn tốt với hầu hết các hóa chất, muối và axit.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất bình thường.

Vật liệu thân nhíp: Thép không gỉ – STAINLESS STEEL (SA).

  • Thép martensitic có hàm lượng các-bon cao.
  • Chứa từ 12,5 đến 14,5% khối lượng crôm từ hóa.
  • Nhiễm từ.
  • Được làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt, hình thành lên trong điều kiện ủ.
  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với thép không gỉ austenitic hoặc thép ferritic.
  • Hay sử dụng trong môi trường quan tâm đến độ cứng hoặc độ rắn chắc hơn là quan tấm đến đặc tính ăn mòn.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất cao hoặc thấp.

Vật liệu thân nhíp: Thép không gỉ – INOX (S).

  • Thép martensitic có hàm lượng các-bon cao.
  • Chứa từ 12,5 đến 14,5% khối lượng crôm từ hóa.
  • Nhiễm từ.
  • Được làm cứng bằng phương pháp xử lý nhiệt, hình thành lên trong điều kiện ủ.
  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với thép không gỉ austenitic hoặc thép ferritic.
  • Hay sử dụng trong môi trường quan tâm đến độ cứng hoặc độ rắn chắc hơn là quan tấm đến đặc tính ăn mòn.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất cao hoặc thấp.

Vật liệu thân nhíp: Thép các bon – CARBON STEEL (C).

  • Thép Các-bon (Vật liệu số 1.1221, Ck60, AISI 1060).
  • Chứa từ 0,57-0,65% trọng lượng các-bon.
  • Nhiễm từ.
  • Được tôi cứng bởi nhiệt, cho độ cứng tối đa 60 HRC.
  • Khả năng chịu ăn mòn kém.
  • Hay dùng ở những nơi yêu cầu về độ bền hoặc độ cứng.
  • Thường dùng trong ngành công nghiệp điện tử, đồng hồ, trang sức.

Vật liệu thân nhíp: Thép siêu hợp kim – SUPERALLOY (NC).

  • Hợp kim chịu nhiệt Ni-Cr-Mo.
  • Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, với nhiệt độ phòng lên đến 800°C.
  • Hoàn toàn không nhiễm từ.
  • Chịu sự ăn mòn tốt đặc biệt là các hóa chất, muối và axit và có độ bền cao.
  • Chống được sự biến dạng, giữ hình dạng tốt.
  • Thường dùng trong những ngành yêu cầu không nhiễm từ như: công nghiệp điện tử, đồng hồ, phòng thí nghiệm và khu vực y tế có môi trường hóa chất khắc nghiệt (hàng không vũ trụ, hạt nhân, hàng hải).

Vật liệu thân nhíp: Thép Titan – TITANIUM (TA).

  • Titanium lớp 1 (titan không pha trộn).
  • Cấu trúc vật liệu với sự kết hợp đặc biệt của các thuộc tính: mật độ tương đối thấp (4,5 g/cm3), tính chất cơ học tốt và điểm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Nên chỉ tan chảy khi sử dụng nhiệt độ 870°C.
  • Hoàn toàn không nhiễm từ.
  • Khả năng chịu ăn mòn tốt ở nhiệt độ phòng có độ ẩm, nước và một loạt các môi trường công nghiệp.
  • Cán nguội tốt, độ bền kéo cao.
  • Hay dùng ở những nơi có yêu cầu về khả năng chịu ăn mòn và độ bền kéo tốt.
  • Thường dùng trong những ngành có môi trường cần xử lý làm sạch/hóa học ở nhiệt độ cao, mô học, sinh học, y học, phẫu thuật.

Vật liệu thân nhíp: Thép hợp kim cao – HIGH ALLOY STEEL (DX).

  • Thép hợp kim không gỉ với hàm lượng các-bon thấp AISI 904L (UNS N08904).
  • Chịu được nhiệt độ tối đa 450°C.
  • Thép không gỉ austenit hợp kim cao cấp thường sử dụng trong các điều kiện mà có sự ăn mòn nghiêm trọng trong ngành công nghiệp chế biến.
  • Chịu cực tốt trong môi trường có chứa axit: axit sunfuric, photphoric và axit axetic.
  • Chịu ăn mòn tốt trong dung môi có chứa clorua trung tính / ăn mòn ứng suất nứt (sự phát triển để hình thành vết nứt trong môi trường ăn mòn).
  • Không có từ tính (95%) trong mọi điều kiện và có khả năng định hình và khả năng hàn (liên kết) tuyệt vời. Cấu trúc thép austenit cũng mang lại độ dẻo dai, ngay cả khi ở nhiệt độ lạnh.
E-Mail
Item Code
5.SA Thép không gỉ, không nhiễm từ - STAINLESS STEEL (SA) 0.06 0.13 8.00 13 10 23 5.SA.0.IT 1.134.000 đ ADD
5.S Thép không gỉ, nhiễm từ - INOX (S) 0.06 0.13 8.00 11 10 0 5.S.0.IT 1.134.000 đ ADD
5.C Thép các-bon, nhiễm từ - CARBON STEEL (C) 0.06 0.13 8.00 12 10 0 5.C.0.IT 1.134.000 đ ADD
5.NC Thép siêu hợp kim, không nhiễm từ - SUPERALLOY (NC) 0.06 0.13 8.00 13 10 0 5.NC.0.IT 1.954.000 đ ADD
5.TA Thép Titan, không nhiễm từ - TITANIUM (TA) 0.15 0.15 8.00 7 10 0 5.TA.0.IT 1.622.000 đ ADD
5.DX Thép hợp kim cao, không nhiễm từ - HIGH ALLOY STEEL (DX) 0.02 0.05 8.00 10 10 0 5.DX.0.ITU 1.134.000 đ ADD
5.SA [EDEL] * Economy Tweezers: Thép không gỉ - STAINLESS STEEL (SA) 0.25 0.30 8.00 13 10 70 5.SA.B.ITE 498.000 đ ADD

Price excluding tax

RELATED PRODUCTS

36A Nhíp gắp linh kiện chính xác cao

View Details

35A Nhíp gắp linh kiện chính xác cao

View Details

34A Nhíp gắp linh kiện chính xác cao

View Details

33A Nhíp gắp linh kiện chính xác cao

View Details

Notice